lifestyle_9x Chủ Tịch Thành Phố
Tổng số bài gửi : 139 Join date : 27/09/2009 Age : 33 Đến từ : paradise
| Tiêu đề: cach fat am may cai duoi -ed, -es,-s Tue Jan 19, 2010 10:30 am | |
| Học viên chỉ cần nhớ và học theo Bảng sau đây n l m + những âm còn lại d z [/b] Nguyên âm : a e i o u … các phụ âm rung : b, v, d,… p f s ʃ ʧ k t s [/b] p f t k θ
NGUYÊN TẮC Khi nhìn phiên âm của một từ, hãy xem xét âm cuối cùng của phiên âm từ gốc ở dòng nào thì phần đuôi thêm vào , bạn đọc theo ký hiệu phiên âm của dòng ấy ( ký tự in đậm và to ) VD : stop Từ gốc stop / stɒp / ⇨ âm cuối cùng là p, ở dòng dưới ⇨ phần thêm vào –s đọc là s, và –ed đọc là t Stops / stɒps / stopped / stɒpt / Ngoài ra, phần đuôi –es được phát âm là /ɪz/ khi âm cuối cùng của từ gốc là các âm : / s, z, ʃ, ʒ, ʧ, ʤ / VD : class / klæs / ⇨ classes / 'klæsiz /
Thêm nữa, phần đuôi –ed được phát âm là need / ni:d / khi âm cuối cùngcủa từ gốc là các âm : / t, d / VD : want / wʌnt / ⇨ wanted / wʌntid / need / ni:d / ⇨ needed / 'ni:did / United, we stand; divided, we fall ! ( Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết ! )
Chú ý đặc biệt : Đọc tận cùng bằng -s, - es còn áp dụng cho : + danh từ ở dạng số nhiều thêm “s”, “es” : brushes / 'brʌʃiz/ + danh từ số ít tận cùng bằng “s” : physics / 'fiziks / + động từ ở ngôi thứ 3 số ít thì hiện tại : watches/ 'wɔʧiz / + thể giản lược ( contracted forms ) : What’s / hwɒts / + thể sở hữu ( possessive forms) : Mike’s / maikz / Một số tính từ tận cùng bằng “ed” luôn đọc là /id/ hoặc /d/ bất luận “ed” sau âm gì : VD : learned / 'lɜ:nid / - học rộng unmatched / ʌn'mæʧd / - vô địch Đặc biệt tiếng aged đọc là / 'eiʤid / nếu đi trước danh từ, và đọc / 'eiʤd / nếu đi sau danh từ hay sau động từ TOBE : + His father is an aged / 'eiʤid / man. + He was aged / 'eiʤd / two when his father died. Nhưng phần nhiều tính từ Adjectives tận cùng bằng “ed” cũng theo qui tắc nêu ở trên của Past participle.
Từ đặc biệt + used : (quá khứ của động từ to use) dùng /ju:zd/ + used to : (thói quen quá khứ) vốn quen /ju:zt/ + to be used to : (đang hình thành) quen với /ju:st/ | |
|